Ngữ pháp N3 - SOUMATOME Tuần 2 - ngày 4. >>> Nguồn : giáo trình học tiếng nhật. Trung tâm nhật ngữ SOFL giới thiệu với bạn đọc bài viết Cấu trúc ngữ pháp tiếng nhật bài 48 giáo trình minano nihongo. Người Nhật thường cho rằng ngôn ngữ của họ khó đối với người nước Nội dung chuẩn xác với khoa học. Nhược điểm: Trình bày theo ngôn ngữ Anh - Anh. Sẽ cạnh tranh khăn cho tất cả những người mới bắt đầu. Thang điểm: 5/5. 5. Basic English Grammar for Dummies - Geraldine Woods. sách ngữ pháp giờ Anh Basic English Grammar for Dummies - Geraldine Woods. Mối Vậy nên để xem đủ tất cả các nội dung bao gồm Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hội thoại, bài tập nghe, đọc cũng như làm test trắc nghiệm sau bài học. Mời các bạn truy cập website Tiengnhatcolam.vn vào khóa N5 để học bài bản miễn phí nhé 💕. TIẾNG NHẬT CÔ LAM,tiếng nhật n5 Mind Map English Grammar - Ngữ pháp tiếng anh bằng sơ đồ tư duy. 5.00 trên 5 dựa trên 3 đánh giá. 190.000₫. Đọc thử Mục lục 1. Cuốn sách Mind Map English Grammar - Ngữ pháp tiếng Anh bằng sơ đồ tư duy sẽ giúp bạn: Đột phá việc ghi nhớ kiến thức qua sơ đồ tư duy. Nắm trọn Nội dung sách Bộ Sách 25 Chuyên Đề Ngữ Pháp Tiếng Anh Trọng Tâm (Bộ 2 Tập) Các chuyên đề ngữ pháp trọng tâm được trình bày đơn giản, dễ hiểu cùng với hệ thống bài tập và từ vựng phong phú. Có tất cả 25 chuyên đề trong 2 tập sách, là tài liệu hữu ích cho học sinh . Tổng hợp ngữ pháp N3 Bản tiếng Việt Cùng học ngữ pháp N3 đươc biên soạn theo giáo trình tiếng Nhật N3 hiện nay. Qua các bài ngữ pháp N3 chúng ta có thể nắm vững cách sử dụng của các mẫu ngữ pháp. Hy vọng với tài liệu này hữu ích với các bạn học và ôn thi JLPT N3. Dowload tài liệu PDF Xem thêm Ôn nhanh 150 cấu trúc Ngữ Pháp N3 – N2 Học Ngữ pháp Minna no Nihongo – Bài 3 Chúng ta cùng học bài ngữ pháp tiếng Nhật cấp độ N5, các bài ngữ pháp theo giáo trình Minna no Nihongo. Bài 3 1. ここ・そこ・あそこ は N địa điểm です Chỗ này/đó/kia là N • Cách dùng – ここ・そこ・あそこ là các đại danh từ chỉ nơi chốn – ここ chỉ chỗ của người nói. Trong phạm vi của người nói そこ là chỗ của người nghe. Trong phạm vi của người nghe あそこ chỉ nơi xa cả hai người. • Ví dụ ここはじむしょです。 Koko wa jimusho desu. Chỗ này là văn phòng. Khi hỏi ここ thường trả lời là そこtrừ trường hợp người nói và người nghe ở cùng 1 địa điểm thì trả lời là ここ và ngược lại. 2. N địa điểm は どこ ですか. N ở đâu? [N địa điểm は] ここ・そこ・あそこです。[N] ở chỗ này/đó/kia/. Ví dụ しょくどうはどこですか。 Shokudō wa doko desuka. Nhà ăn ở đâu? あそこです。 Asoko desu. Nhà ăn ở chỗ kia N1 người hoặc vật は N2 địa điểm です。 N1 ở N2. 田中さんはどこですか。 Tanakasan wa doko desuka. Anh Tanaka ở đâu? …きょうしつです。 Kyōshitsu desu. Ở trong lớp học. 3. こちら・そちら・あちら・どちら đại danh từ chỉ phương hướng • Cách dùng Nghĩa và cách dùng giống với ここ・そこ・あそこ・どこ. • Ví dụ 1. にほんごのほんはどちらですか。 Nihongo no hon wa dochira desuka. Quyển sách tiếng nhật ở đâu? …そちらです。 Sochira desu. Ở phía đó. 2. (お)国はどちらですか。 Okuni wa dochira desuka. Đất nước của bạn là ở đâu? …ベトナムです。 Betonamu desu. Việt Nam. 3. あなたのかいしゃは どちらですか。 Anata no kaisha wa dochira desuka. Công ty của bạn là công ty nào? …. ABC です。…. Là công ty ABC Với câu hỏi này thì có thể hiểu theo 2 nghĩa Công ty bạn ở đâu? và Công ty bạn là công ty nào? tên công ty, nhưng phần lớn được hiểu theo nghĩa thứ 2. 4. これ・それ・あれ は N1 の N2 です。Cái này/cái kia/cái đó là N2 của N1 これ・それ・あれ は どこ の N2 ですか。 [これ・それ・あれ は ] N1 địa danh… の N2 です。 • Cách dùng chỉ xuất xứ của một sản phẩm. • Ví dụ これはどこのえんぴつですか。 Kore wa doko no enpitsu desuka. Đây là bút chì của nước nào? ベトナムのえんぴつです。 Betonamu desu. Bút chì của Việt Nam これ・それ・あれ は なん の N ですか。 [これ・それ・あれ は ] N1 loại hình, thể loại の N2 です。 • Cách dùng chỉ thuộc tính của đồ vật lĩnh vực, chuyên ngành, tiếng nước nào… • Ví dụ それはなんのしんぶんですか。 Sore wa nan no shinbun desuka. Đó là tờ báo gì? これはでんわのしんぶんです。 Kore wa denwa no shinbun desu. Đó là tờ báo về điện thoại これはえいごのしんぶんです。 Kore wa eigo no shinbun desu. Đó là tờ báo tiếng anh. 5. N は いくらですか。 N bao nhiêu tiền? Ví dụ このほんはいくらですか。 Konohon wa ikura desuka. Quyển sách này giá bao nhiêu? 30円です. 30 en desu. 30 Yên. Giáo trình Minano Nihongo bài 3 xin hướng dẫn các bạn hệ thông từ vựng, cầu trúc câu giới thiệu địa điểm/ nơi chốn, chỉ cho ai đó một nơi nào hoặc người nào đó ở đâu. Đài NHK Nhật Bản - Bài số 2 Đấy là cái gì? Đài NHK Nhật Bản - Bài số 3 Vâng, tôi hiểu rồi Đài NHK Nhật Bản - Bài số 4 Bây giờ là mấy giờ? Đài NHK Nhật Bản - Bài số 5 Chị có về cùng với tôi không? I. Từ Vựng ここ ở đây そこ ở đó あそこ ở kia どこ nghi vấn từ ở đâu こちら kính ngữ ở đây そちら // ở đó あちら // ở kia どちら //nghi vấn từ ở đâu, ở hướng nào きょしつ phòng học しょくど nhà ăn じむしょ văn phòng かいぎしつ phòng họp うけつけ quầy tiếp tân ロビー đại sảnh LOBBY へや căn phòng トイレ(おてあらい) Toilet かいだん cầu thang エレベーター thang máy エスカレーター thang cuốn (お)くに quốc gia nước かいしゃ công ty うち nhà でんわ điện thoại くつ đôi giầy ネクタイ Cravat neck tie ワイン rượu tây wine たばこ thuốc lá うりば cửa hàng ちか tầng hầm いっかい tầng 1 なんかい nghi vấn từ tầng mấy ~えん ~ yên tiền tệ Nhật bản いくら nghi vấn từ Bao nhiêu hỏi giá cả ひゃく Trăm せん ngàn まん vạn 10 ngàn すみません xin lỗi (を)みせてください。 xin cho xem ~ じゃ(~を)ください。 vậy thì, xin cho tôi tôi lấy cái ~ しんおおさか tên địa danh ở Nhật イタリア Ý スイス Thuỵ Sỹ II. Ngữ pháp - Mẫu câu Mẫu câu số 1. ここ そこ は_____です。 あそこ - Ý nghĩa Đây là/đó là/kia là _____ - Cách dùng dùng để giới thiệu, chỉ cho ai đó một nơi nào đó - VD Koko wa uketsuke desu. đây là bàn tiếp tân Mẫu câu số 2. ここ _____ は そこ です。 あそこ - Ý nghĩa _____ là ở đây/đó/kia. - Cách dùng dùng để chỉ rõ địa điểm nào đó ở đâu hoặc một người nào đó ở đâu. Thường đựơc dùng để chỉ cho ai đó một nơi nào hoặc người nào đó. - VD a. Satou san wa soko desu. b. Shokudou wa ashoko desu. Mẫu câu số 3. ______は どこ ですか。 - Ý nghĩa _____ ở đâu? - Cách dùng dùng để hỏi nơi chốn hoặc địa điểm của một người nào đó đang ở đâu. Chúng ta có thể kết hợp câu hỏi này cho cả hai cấu trúc 1. và 2. ở trên. - VD a. koko wa doko desuka? đây là đâu? b. ROBI- wa doko desuka? đại sảnh ở đâu? c. SANTOSU san wa doko desuka? Anh SANTOSE ở đâu? + SANTOSUSAN wa kaigi jitsu desu. Anh SANTOSE ở phòng họp Mẫu câu số 4. こちら _____は そちら です。 あちら - Ý nghĩa _____ là đây/đó/kia nếu dùng chỉ người thì có nghĩa là Vị này/đó/kia - Cách dùng Tương tự với cách hỏi địa điểm, nơi chốn, người ở trên. Nhưng nó được dùng để thể hịên sự lịch thiệp, cung kính đối với người đang nghe. Nghĩa gốc của các từ này lần lượt là Hướng này/đó/kia - VD Kaigi jitsu wa achira desu. phòng họp ở đằng kia ạ Kochira wa Take Yama sama desu. đây là ngài Take Yama Mẫu câu số 5. _____は どちら ですか。 - Ý nghĩa _____ ở đâu? nếu dùng cho người thì là ____ là vị nào? - Cách dùng đây là câu hỏi lịch sự cung kính của cách hỏi thông thường. - VD ROBI- wa dochira desuka? Đại sảnh ở hướng nào ạ? Take Yama sama wa dochira desuka?ngài Take Yama là vị nào ạ? Mẫu câu số 6. ______は どこの ですか。 ______は ~の です。 - Ý nghĩa _____ của nước nào vậy? ______ là của nước ~ - Cách dùng Đây là cấu trúc dùng để hỏi xuất xứ của một món đồ. Và trong câu trả lời, ta có thể thay đổi chủ ngữ là món đồ thành các từ như và đưa ra đứng trước trợ từ WA và đổi từ đã thay thế vào vị trí sau trợ từ NO thì sẽ hay hơn, hoặc ta có thể bỏ hẳn luôn cái từ đã đổi để cho câu ngắn gọn. - VD kono tokei wa doko no desuka? cái đồng hồ này là của nước nào? sore wa SUISU no tokei desu. đó là đồng hồ Thuỵ Sĩ Mẫu câu số 7 _____は なんがい ですか。 _____は ~がい です。 - Ý nghĩa ______ ở tầng mấy? ______ở tầng ~. - Cách dùng Đây là câu hỏi địa đỉêm của một nơi nào đó ở tầng thứ mấy. - VD RESUTORAN wa nankai desuka? nhà hàng ở tầng mấy? RESUTORAN wa gokai desu. nhà hàng ở tầng năm Mẫu câu số 8 _____は いくら ですか。[/color] _____ wa ikura desuka? ______は ~ です。 _____wa ~ desu - Ý nghĩa ______ giá bao nhiêu? _____ giá ~ - Cách dùng Dùng để hỏi giá một món đồ. - VD kono enpitsu wa ikura desuka? cái bút chì này giá bao nhiêu? sore wa hyaku go jyuu en desu. cái đó giá 150 yên Phần Phụ なんがい。 Tầng mấy いっかい tầng 1 にかい tầng 2 さんがい tầng 3 よんかい tầng 4 ごかい tầng 5 ろっかい tầng 6 ななかい tầng 7 はっかい tầng 8 きゅうかい tầng 9 じゅうかい tầng 10 Các từ màu khác là các từ có âm đặc biệt. Các tầng sau ta cũng đếm tương tự và các số đặc biệt cũng được áp dụng cho các tầng cao hơn ví dụ tầng 11 jyuu ikkai, tầng 13 jyuu sangai Bài viết đươc quan tâm nhiều nhất >> Hồ sơ lý lịch cho người lao động đi làm việc tại Nhật Bản >> Thủ tục khi làm lý lịch tư pháp >> Thủ tục làm hộ chiếu >> Thủ tục vay vốn ngân hàng cho người lao động đi xuất khẩu lao động Nhật Bản TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7 HỖ TRỢ TƯ VẤN TRỰC TUYẾN VÀ THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAM GIA HOTLINE 0979 171 312 Hỗ trợ tư vấn 24/7 qua Call, Message, Zalo, SMS Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ. Ngữ pháp N5 Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023 Trong bài ngữ pháp tiếng nhật N5 bài 3 - Giáo trình Minna no Nihongo chúng ta học cách sử dụng những đại từ chỉ phương hướng nhà ăn ở chỗ nào? Phòng học ở đâu? Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu nhé. Ngữ pháp tiếng Nhật N5 Bài 3 Đại từ chỉ phương hướng 1. ここ・そこ・あそこ は N địa điểm です Chỗ này/đó/kia là N Cách dùng + ここ・そこ・あそこ là các đại danh từ chỉ nơi chốn + ここ chỉ chỗ của người nói. Trong phạm vi của người nói + そこ là chỗ của người nghe. Trong phạm vi của người nghe. + あそこ chỉ nơi xa cả hai người. + Khi hỏi ここ thường trả lời là そこ trừ trường hợp người nói và người nghe ở cùng 1 địa điểm thì trả lời là ここ và ngược lại. Ví dụ ここは事務所じむしょです。Chỗ này là văn phòng. 2. N địa điểm は どこ ですか. N ở đâu? [N địa điểm は] ここ・そこ・あそこです。[N] ở chỗ này/đó/kia/. Ví dụ 食堂しょくどうはどこですか。Nhà ăn ở đâu? あそこです。Nhà ăn ở chỗ kia 教室きょうしつはどこですか。Phòng học ở đâu? そこです。Phòng học ở chỗ đó. N1 người hoặc vật は N2 địa điểm です。 N1 ở N2. 田中さんはどこですか。Anh Tanaka ở đâu? 教室きょうしつです。Ở trong lớp học. 3. こちら・そちら・あちら・どちら đại danh từ chỉ phương hướng Cách dùng Nghĩa và cách dùng giống với ここ・そこ・あそこ・どこ. Ví dụ 日本語にほんごの本ほんはどちらですか。Quyển sách tiếng nhật ở đâu? …そちらです。Ở phía đó. (お)国くにはどちらですか。Đất nước của bạn là ở đâu? …ベトナムです。Việt Nam. あなたの会社かいしゃは どちらですか。Công ty của bạn là công ty nào? …. ABC です。…. Là công ty ABC Với câu hỏi này thì có thể hiểu theo 2 nghĩa Công ty bạn ở đâu? và Công ty bạn là công ty nào? tên công ty, nhưng phần lớn được hiểu theo nghĩa thứ 2 4. これ・それ・あれ は N1 の N2 です。Cái này/cái kia/cái đó là N2 của N1 これ・それ・あれ は どこ の N2 ですか。 [これ・それ・あれ は ] N1 địa danh… の N2 です。 Cách dùng chỉ xuất xứ của một sản phẩm. Ví dụ これはどこの鉛筆えんぴつですか。Đây là bút chì của nước nào? ベトナムの鉛筆えんぴつです。Bút chì của Việt Nam これ・それ・あれ は なん の N ですか。 [これ・それ・あれ は ] N1 loại hình, thể loại の N2 です。 Cách dùng chỉ thuộc tính của đồ vật lĩnh vực, chuyên ngành, tiếng nước nào… Ví dụ それは何なんの新聞しんぶんですか。Đó là tờ báo gì? これは電話でんわの新聞しんぶんです。Đó là tờ báo về điện thoại これは英語えいごの新聞しんぶんです。Đó là tờ báo tiếng anh. 5. N は いくらですか。 N bao nhiêu tiền? Ví dụ この本ほんはいくらですか。Quyển sách này giá bao nhiêu? 30円えんです. 30 Yên. Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei đến với bài học tiếp theo nha!! >>> Học ngữ pháp tiếng Nhật N5 Bài 4 – Giáo trình Minna No Nihongo Cách nói thời gian và một số động từ miêu tả hành động >>> Khóa học N3 >>> Phương pháp học Tiếng Nhật hiệu quả >>> 5 Phương pháp học từ vựng tiếng Nhật hiệu quả Ngữ pháp N3 Thứ Năm, 04 Tháng Năm 2023 Luôn bên bạn trên con đường chinh phục học ngữ pháp tiếng Nhật N3, chính là Kosei và danh sách tổng hợp các bài ngữ pháp để bạn tra cứu nhanh chóng và dễ dàng. Cùng tham khảo ngay tất cả ngữ pháp N3 đã có ở trung tâm Tiếng Nhật Kosei nhé Danh sách ngữ pháp N3 Bài 1 Các cách biểu đạt hành động xảy ra đồng thời, cùng lúc trong tiếng Nhật うちに 間 あいだ … / 間にあいだに… てからでないと… / ~てからでなければ… ところだ / 〜ところ Bài 2 Hành động dựa trên cơ sở, hành động khác. とおりだ / 〜とろり(に)/ 〜どおりだ /〜どおり(に) によって… 〜によっては… たびに… (〜ば)〜ほど /(〜なら)〜ほど/ 〜ほど ついでに Bài 3 Các mẫu câu so sánh. くらい… 〜ぐらい… 〜ほど… くらい… はない/ 〜ぐらい … はない/〜ほど… はない くらいなら/〜ぐらいなら に限る Bài 4 Mẫu câu biểu đạt ý “mặt khác”, “thay vì” に対して 反面 一方 で というより かわりに Bài 5 Những mẫu câu biểu đạt lí do, nguyên nhân ためだ/ 〜ために によって/ による から/ことから おかげだ/ おかげで/ せいだ/ せいで のだから Bài 6 Mẫu câu giả định, điệu kiện. のなら ては / のでは さえ〜ば / さえ〜なら たとえ〜ても/ たとえ〜でも ば / たら / なら Bài 7 Các mẫu câu tường thuật ということだ ・ とのことだ と言われている とか って という Bài 8 Cách nói phủ định và phủ định hai lần. はずがない・わけがない とは限らない わけではない・というわけではない・のではない ないことはない ことは~が、 Bài 9 Mẫu câu sai khiến, nhờ vả. てもらいたい・ていただきたい・てほしい (さ)せてもらいたい・(さ)せていただきたい・(さ)せてほしい といい・ほしい・たらしい Bài 10 Cách đưa ra gợi ý, lời khuyên. 命令(しろ)/禁止(~な) こと べきだ・~べき/~べきではない Bài 11 Cấu trúc câu thể hiện ý chí, quyết tâm. ようにする・~ようにしている (よ)うとする Bài 12 尊敬語 – Tôn kính ngữ Bài 12 謙譲語 – Khiêm nhường ngữ Học ngữ pháp tiếng Nhật N3 Một số trợ từ đặc biệt Học ngữ pháp tiếng Nhật N3 Một số trợ từ đặc biệt mở rộng. Chặng đường còn dài lắm, Trung tâm tiếng Nhật Kosei nguyện đồng hành cùng bạn! >>> Danh sách tổng hợp các bài ngữ pháp N2 >>> 35 từ vựng cần biết cho người muốn đi du học >>> Cách sử dụng thể kính ngữ trong tiếng Nhật

ngu phap tieng nhat bai 3