peaceful peaceful /'pi:sful/ tính từ. hoà bình, thái bình. peaceful coexistence: sự chung sống hoà bình; yên ổn, thanh bình; yên lặng
Nghỉ ngơi trong hòa bình có nghĩa là giấc ngủ yên bình, thư thái, vĩnh viễn. Ở nhiều quốc gia hay nhiều tôn giáo, từ RIP thường được dùng với ý nghĩa cầu mong sự bình an cho người đã khuất. Rip là gì? Nguồn gốc của từ RIP. Từ này ban đầu chỉ được tìm thấy trên các bia mộ của Cơ đốc giáo được khắc trên các nhà thờ Cơ đốc.
Nếu học một mình thì không có động lực cũng như khó hiểu vậy nên hôm nay hãy cùng với StudyTiengAnh học một cụm từ mới đó là PEACE OUT là gì nha. 1. PEACE OUT là gì? Hình ảnh minh họa cho peace out Peace out có nghĩa là tạm biệt hẹn gặp lại, từ này rất phổ biến vào những năm 1990 nhưng đến nay đã trở nên lỗi thời. Phiên âm: /piːs aʊt/ Ví dụ: They decided to peace out after they ran out of beer at
R.I.P được sử dụng với ý nghĩa phổ biến nhất đó là để bày tỏ lòng thương tiếc đối với người đã khuất. Nhưng bạn cũng nên lưu ý rằng, đó là khi viết hoa và có sử dụng dấu chấm ngăn cách giữa các từ R.I.P. Còn trong giao tiếp, người ta sẽ chú ý đến các hoàn cảnh nhất định để suy ra nghĩa của từ này.
RIP là tự viết tắt của cụm từ bỏ giờ đồng hồ Anh: Rest in peace.Nghĩa của RIP: Xin chia bi hùng (an ngủ nơi chín suối).15. XOXO tức thị gì? XOXO là tự viết tắt của cụm từ bỏ tiếng Anh: Hug & kiss.Nghĩa của XOXO: Ôm và hun.16.
. VI an hảo an tịnh an yên bình yên bình an bằng yên bất bạo động bình lặng êm ấm êm đẹp thanh bình hòa bình hòa nhã yên tĩnh yên ổn VI an bình an hòa bình an hảo an ninh Bản dịch peaceful từ khác quiet peaceful từ khác quiet expand_more an giấc nghìn thu Ví dụ về đơn ngữ The cattle trade moved westward accordingly, and the city became more peaceful. I only hope the day comes when no one is put in solitary confinement to punish them for the peaceful expression of his ideas. That includes the right to peaceful assembly and association, the right to free speech and the ability to determine their own destiny. Although desiring peaceful interaction and offering immortality and boundless manna, they are prepared for hostile action. The following day he was swept up in a mass arrest of peaceful demonstrators, and he declined bail until the city made concessions. The whistle is a symbol of protest and the organization asks individuals to be whistleblowers for peace. He added that he hoped for a furtherance of relations to maintain regional peace, stability and prosperity for our people. During this age peace and harmony prevailed, humans did not have to work to feed themselves, for the earth provided food in abundance. They are counterproductive in that they destroy one's peace of mind and lead to unfavorable future situations. Since the part is a bustling area, dockguards were stationed to maintain peace and order. peaceEnglishataraxisheartseasepacificationpeace of mindpeace treatypeacefulnesspublic securityreposeserenity Hơn A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z 0-9
Bạn thấy bài viết này hữu dụng thì hãy cho mình xin 1 like và 1 san sẻ. Xin cảm ơn ! Một từ khác cho Peaceful là gì? Danh sách các cách khác nhau để nói Peaceful bằng tiếng Anh với các ví dụ và hình ảnh ESL. Học những từ đồng nghĩa này với từ Peaceful giúp cải thiện và mở rộng vốn từ vựng của bạn trong tiếng dung chính Show Định nghĩa và Ví dụ về Peaceful Danh sách lớn gồm hơn 95 từ khác nhau để sử dụng thay vì “Peaceful”. Từ đồng nghĩa Peaceful với ví dụ Các ví dụ khác với từ “peaceful”CÁC BÀI VIẾT LIÊN QUANVideo liên quan Định nghĩa và Ví dụ về Peaceful Ý nghĩa của Peaceful Từ yên bình là một tính từ. Nó được định nghĩa là yên tĩnh, không ồn ào, yên tĩnh. Nó cũng được định nghĩa là trạng thái không có chiến tranh, hỗn loạn hoặc bạo lực. Bạn đang đọc 95 từ đồng nghĩa của Peaceful bạn đã bất ngờ chưa? Ví dụ Lorraine loved to visit the meadow next to her grandmother’s house where she could enjoy reading her latest treasure in a peaceful atmosphere. Lorraine thích đến thăm đồng cỏ cạnh nhà của bà cô, nơi cô hoàn toàn có thể đọc kho tàng mới nhất của mình trong bầu không khí yên bình . After the war had ended and all the troops had made their way back home, it was a peaceful time filled with hope and understanding for the future. Sau khi cuộc chiến tranh kết thúc và tổng thể quân đội đã quay trở lại nhà, đó là khoảng chừng thời hạn yên bình tràn trề kỳ vọng và hiểu biết cho tương lai . The peaceful night was disturbed by the sound of gunshots ringing distantly in the woods behind our house. Màn đêm yên bình bị trộn lẫn bởi tiếng súng nổ xa xa trong khu rừng phía sau nhà chúng tôi . Danh sách lớn gồm hơn 95 từ khác nhau để sử dụng thay vì “Peaceful”. Calm Agreeable Delighted Happy Comfortable Amiable Dispassionate Harmonious Content Amicable Easy Hushed Quiet At ease Easygoing Idyllic Relaxed At peace Elated Impassive Relieved Blissful Equable Imperturbable Satisfied Calm Even Irenic Serene Calming Even-tempered Jovial Still Carefree Exultant Joyful Tranquil Chirpy Friendly Joyous Harmonious Clement Genial Jubilant Amicable Collected Gentle Kind Nonviolent Comfortable Glad Laughing At peace Composed Gratified Lenient Mirthful Content Halcyon Level Moderate Contented Placid Meek Neutral Convivial Pleased Mellow Nonbelligerent Cool Quiescent Merry Nonchalant Cordial Quiet Unaggressive Nonviolent Serene Quieted Unagitated Okay Silent Quieter Undisturbed Orderly Smooth Relaxed Unflappable Pacific Sober Relaxing Unperturbed Pacifist Soft Reposeful Unruffled Pacifistic Soothing Restful Untroubled Peaceable Steady Satisfied Unworried Peace-loving Still Sedate Tranquil Peacetime Sunny Self-controlled Self-possessed Từ đồng nghĩa Peaceful với ví dụ Calm Example The main thing is to stay calm. Điều chính là giữ bình tĩnh . Comfortable Example She made herself comfortable in a big chair. Cô ấy làm cho mình tự do trên một chiếc ghế lớn . Content Example Are you content with your present salary? Bạn có hài lòng với mức lương hiện tại của mình không ? Quiet Example He wanted a quiet life. Anh ấy muốn một đời sống yên tĩnh . Relaxed Example She was in a relaxed, confident mood. Cô ấy đang ở trong một tâm trạng tự do, tự tin . Relieved Example I felt relieved to hear that. Tôi cảm thấy nhẹ nhõm khi nghe điều đó . Satisfied Example We are not satisfied with these results. Chúng tôi không hài lòng với những hiệu quả này . Serene Example She has a lovely serene face. Cô ấy có một khuôn mặt thanh thoát đáng yêu . Xem thêm Tổng giám đốc điều hành – Wikipedia tiếng Việt Still Example The kids found it hard to stay still. Những đứa trẻ cảm thấy thật khó để đứng yên . Tranquil Example The tranquil beauty of the village scenery is unique. Vẻ đẹp thanh thản của cảnh làng quê thật độc lạ . Harmonious Example A warm and harmonious song has accompanied us for three years. Một bài hát ấm cúng và hòa giải đã sát cánh cùng chúng tôi trong ba năm . Amicable Example His manner was perfectly amicable but I felt uncomfortable. Cách cư xử của anh ấy trọn vẹn thân thiện nhưng tôi cảm thấy không tự do . Nonviolent Example That revolution was nonviolent. Cuộc cách mạng đó là bất bạo động . At peace Example He never felt really at peace with himself. Anh ấy chưa khi nào cảm thấy thực sự bình yên với chính mình . Các ví dụ khác với từ “peaceful” Một đôi mắt buồn, bạn trở thành một thanh thản yên tĩnh . A sad eyes, you become a peaceful tranquil. Anh không hề tưởng tượng ra một khung cảnh yên bình hơn . He could not imagine a more peaceful scene. Chúng tôi đã có một buổi chiều yên bình khi không có lũ trẻ . We had a peaceful afternoon without the children. Tôi cảm thấy khá kỳ vọng rằng một giải pháp tự do sẽ được tìm thấy . I feel quite hopeful that a peaceful solution will be found. Đó là kỳ vọng nhiệt thành của anh ấy rằng một giải pháp tự do sẽ sớm được tìm thấy . It is his fervent hope that a peaceful solution will soon be found. Cô đứng ở cửa quan sát hoạt cảnh trong nhà yên bình xung quanh đống lửa . She stood at the door observing the peaceful domestic tableau around the fire. Chúc bạn thành công ! Xem thêm COO là gì? Khác nhau COO và CEO, CFO, CPO, CCO, CHRO, CMO? CÁC BÀI VIẾT LIÊN QUAN is peaceful peaceful protests peaceful rise peaceful political peaceful relations so peaceful
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "peaceful", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ peaceful, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ peaceful trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh 1. Laws criminalize peaceful expression of peaceful dissent. 2. Peaceful thoughts. 3. Everything seemed peaceful. 4. It sure is peaceful. 5. Peaceful protest is acceptable. 6. A more peaceful world. 7. Create a Peaceful Environment 8. I'm great, very peaceful. 9. It's a peaceful solution. 10. The peaceful River Cam. 11. He had a peaceful life. 12. The hillsides looked very peaceful. 13. We are a peaceful people. 14. We had a peaceful life. 15. Look how peaceful he is. 16. They are gentle and peaceful.’ 17. This requires a peaceful and supportive global environment in general and a peaceful periphery in particular. 18. 20 Aye, peaceful, thought Guy. 19. White sheep dot peaceful hillsides. 20. I could feel the peaceful atmosphere. 21. “I Could Feel the Peaceful Atmosphere” 22. Peaceful conflict resolution conflict non - violently. 23. Life in a Peaceful New World 24. Peaceful “Time Bombs” and “Death Traps” 25. From Deadly Mission to Peaceful Pursuit 26. We hoped for a peaceful solution. 27. Hypothermia. Also rumoured to be peaceful. 28. She repined for a peaceful life. 29. I just want a peaceful resolution. 30. Walking in this tunnel is very peaceful. 31. Police opened fire on a peaceful demonstration. 32. 8 They all support a peaceful transition. 33. It was an impassioned, largely peaceful protest. 34. The garden annexe offers secluded peaceful rooms. 35. Zheng He was very peaceful , peaceable expeditions. 36. There are few peaceful uses for plutonium. 37. Raise Tiberius and Caesar from peaceful slumber. 38. Acceptance, forgiveness, and tolerance foster peaceful relationships. 39. Early Christians were peaceful, honest, taxpaying citizens 40. And I felt so peaceful and safe. 41. Everything was dewy and peaceful and quiet. 42. Modesty also promotes peaceful relations with others. 43. This peaceful garden lends itself to meditation. 44. Hopes of a peaceful settlement have dimmed. 45. A peaceful expression settled on her face. 46. The riot began as a peaceful protest. 47. A peaceful family environment contributes to happiness 48. peaceful, as if time had frozen still. 49. Officers will be tolerant of peaceful demonstrations. 50. They find the fellowship refreshing, peaceful, and restorative.
Từ trái nghĩa adjective clamorous , disturbed , excited , noisy , turbulent , unfriendly , violent Thuộc thể loại Tham khảo chung , Thông dụng , Từ điển oxford , Từ điển đồng nghĩa tiếng anh , Các từ Domain Liên kết Bài viết liên quan Peaceful nghĩa là gì Nghĩa của từ Peaceful - Từ điển Anh - Việt Peaceful / 'pisfl / Thông dụng Tính từ Hoà bình a peaceful period of history thời kỳ lịch sử hoà bình peaceful co- existence sự chung sống hoà bình Thanh thản, thái bình, yên tĩnh a peaceful evening Chi Tiết Nghĩa của từ Peace - Từ điển Anh - Việt thường Peace hoà ước Sự hoàn hảo at peace with trong tình trạng hoà bình; hoà thuận với to make one's peace with somebody làm lành với ai Sự yên ổn, sự trật tự an ninh to break the peace việc phá Chi Tiết
peaceful nghĩa là gì